1. Bình thản - Trầm ổn

Không để cảm xúc lên mặt.
Không càm ràm khi gặp chuyện trái ý.
Nói năng, hành động từ tốn, không hấp tấp.
Làm việc gì cũng suy xét kỹ, công  tư rõ ràng.
Tuyệt đối không quyết định khi quá vui hay quá giận.

khi-chat-cua-mot-nguoi-dang-ne-1751339418.jpg

2. Cẩn trọng - Ngăn nắp

Việc của mình làm tới nơi tới chốn.
Việc không liên quan đừng xen vào.
Luôn tự sửa mình, cải thiện cái chưa tốt, tối ưu cái đã ổn.
Giữ thói quen sống gọn gàng, có hệ thống.

3. Can đảm - Dứt khoát

Đứng thẳng, mắt nhìn thẳng, không cúi đầu.
Không gieo vào đầu sự tự ti.
Nhận sai, nhận thua một cách trưởng thành.
Đã quyết thì không lật lại.
Khi cần lên tiếng nhất định không im lặng.
Muốn vượt sợ hãi phải bước qua nó.

4. Hào sảng - Rộng lượng

Biến đối thủ thành đồng minh.
Bỏ qua lỗi nhỏ của người khác.
Hào phóng đúng lúc, không phung phí.
Chia sẻ thành quả  nâng người khác là tự nâng mình.
Muốn người khác cống hiến hãy làm gương trước.

5. Thành thật - Chân thành

Không hứa khi không chắc làm được.
Hứa rồi thì giữ lời.
Đừng nói đạo lý nếu chưa sống được như vậy.
Tránh khôn lỏi  được thì ít, mất thì nhiều.

6. Gánh vác - Trách nhiệm

Bắt đầu việc gì phải rõ ràng trách nhiệm.
Gặp người chống đối  trao đổi thẳng thắn.
Gặp thất bại nhìn lại chính mình trước.
Có lỗi bước lên trước; có công lùi về sau.

Nguồn: Sưu tầm